DANH SÁCH TRÍCH NGANG CÁC CÁN BỘ QUẢN LÝ
CHUYÊN GIA TƯ VẤN CHỦ TRÌ CÁC LĨNH VỰC TƯ VẤN
(Cho lĩnh vực hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng điện công trình NMTĐ)
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Quê quán |
Chức vụ |
Trình độ chuyên môn |
Thâm niên |
Tên dự án, quy mô |
Ghi chú (có chứng chỉ hành nghề gì) |
A. |
Cán bộ quản lý: |
|||||||
1 |
Đoàn Tuấn Anh |
22-10-1980 |
Nam Định |
CT HĐQT |
Kỹ sư Thuỷ Lợi-chuyên ngành Công trình Thuỷ điện |
07 Năm |
* Chủ trì thiết kế giai đoạn báo cáo cơ hội đầu tư dự án “Mở rộng công suất Nhà máy Thuỷ điện Hoà Bình” + Công suất 720 MW + Địa điểm: Thị xã Hoà Bình-Tỉnh Hoà Bình * Chủ trì thiết kế hạng mục của nhận nước Công trình thuỷ điện Sơn La. + Công suất: 2400MW. + Địa điểm: Huyện Mường La-Tỉnh Sơn La * Tham gia thiết kế hạng mục tuyến năng lượng công trình thuỷ điện Lai Châu. + Công suất:1200 MW. + Địa điểm: Huyện Mường tè-Tỉnh Lai Châu * Tham gia thiết kế hạng mục đường hầm vận hành và thi công. Công trình thuỷ điện Huội Quang. + Công suất: 520 MW. + Địa điểm: Huyện Mường La - tỉnh Sơn La và Huyện Than Uyên-Tỉnh Lai Châu |
Chứng chỉ Hành nghề Thiết kế công trình Thuỷ Điện. Chứng chỉ nghiệp vụ đấu thầu và quản lý dự án |
2 |
Lê Đăng Công |
02-9-1980 |
Nghệ An |
Giám đốc |
Kỹ sư Thuỷ Lợi-Chuyên ngành Công trình Thuỷ điện |
07 năm |
* Chủ trì thiết kế hạng mục khoan phun xử lý nền Đập, Công trình thuỷ điện Sơn La. + Công suất: 2400MW. + Địa điểm: Huyện Mường La-Tỉnh Sơn La * Tham gia thiết kế hạng mục Nhà máy Thuỷ Điện công trình thuỷ điện Lai Châu. + Công suất:1200 MW. + Địa điểm: Huyện Mường tè-Tỉnh Lai Châu * Tham gia thiết kế hạng mục Nhà máy Thuỷ Điện. Công trình thuỷ điện Huội Quang. + Công suất: 520 MW. + Địa điểm: Huyện Mường La - tỉnh Sơn La và Huyện Than Uyên-Tỉnh Lai Châu |
Chứng chỉ Hành nghề Thiết kế công trình Thuỷ Điện. Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ giám sát công trình xây dựng |
3 |
Nguyễn Văn Thành |
30-4-1981 |
Thanh Hoá |
P.Giám đốc |
Kỹ sư Thuỷ Lợi-Chuyên ngành Công trình Thuỷ Lợi |
06 năm |
* Chủ nhiệm thiết kế. Công trinh thuỷ điện Dốc Cáy. + Công suất:15MW + Địa điểm: Thường Xuân-Thanh Hoá. * Tham gia thiết kế hạng mục đập tràn, gia cố mái đào Công trình thuỷ điện Sơn La. + Công suất: 2400MW. + Địa điểm: Huyện Mường La-Tỉnh Sơn La * Tham gia thiết kế cửa nhận nước, Công trình thuỷ điện Hủa La. + Công suất: 180 MW + Địa điểm: Huyện Quế Phong-Tỉnh Nghệ An * Tham gia thiết kế Công trình Thuỷ điện A Lưới. + Công suất: 175 MW + Địa điểm: Huyện A Lưới-Tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Chứng chỉ Hành nghề Thiết kế công trình Thuỷ Điện |
B. |
Chuyên gia tư vấn chính |
|||||||
I |
Chuyên gia tư vấn chính làm chủ nhiệm, chủ trì |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Gia Quang |
12-6-1949 |
Hải Dương |
Chủ nhiệm dự án |
Kỹ sư Thuỷ Lợi –chuyên ngành Công trình Thuỷ Lợi |
37 năm |
* Lập quy hoạch bậc thang Sông Mã, quy hoạch bậc thang sông Chảy, quy hoạch bậc thang sông Gâm: Tham gia thiết kế *Công trình thuỷ điện HủaNa, H'Chan, Nho Quế3, IaPuch 3, Đakpihao 2, Ayun Hạ, Sông Pha: Chủ nhiệm thiết kế * Công trình thuỷ điện ĐakPring, đồng Nai 2, HuaNa, Sê San 3: Tham gia thiết kế |
Chứng chỉ Hành nghề Thiết kế công trình Thuỷ Điện. |
2 |
Lê Văn Hào |
17-07-1952 |
Ninh Bình |
Chủ nhiệm dự án |
Kỹ sư các công trình thuỷ và thuỷ lợi
|
30 năm |
*Chủ nhiệm thiết kế công trình thuỷ điện Đa Dâng 2. + Công suất:34 MW. + Địa điểm: Huyện Đức Ttrọng và Huyện Lâm Hà-Tỉnh Lâm Đồng *Chủ nhiệm thiết kế công trình thuỷ điện Bắc Hà. + Công suất:90 MW. + Địa điểm: Huyện Bắc Hà-Tỉnh Lào Cai. *Tham gia thiết kế Công trinh thuỷ điện Lai Châu + Công suất:1200 MW. + Địa điểm: Huyện Mường tè-Tỉnh Lai Châu * Chủ trì thiết kế đập bê tông bản mặt và kênh dẫn dòng, Công trinh thuỷ điện Tuyên Quang. + Công suất:342MW + Địa điểm: Huyện Nà Hang-Tỉnh Tuyên Quang. |
Chứng chỉ Hành nghề Thiết kế công trình Thuỷ Điện. |
3 |
Đăng Công Cường |
06-3-1980 |
Hà Bắc |
TP.Thuỷ Công |
Kỹ sư Thuỷ Lợi-chuyên ngành công trình Thuỷ |
07 năm |
* Chủ nhiệm thiết kế. Công trinh thuỷ điện Dốc Cáy. + Công suất:15MW + Địa điểm: Thường Xuân-Thanh Hoá. * Chủ trì thiết kế nhà máy. Công trình thuỷ điện Sơn La. + Công suất: 2400MW. + Địa điểm: Huyện Mường La-Tỉnh Sơn La * Tham gia thiết kế nhà máy, gia cố mái đào hạ lưu. Công trình thuỷ điện Hủa La. + Công suất: 180 MW + Địa điểm: Huyện Quế Phong-Tỉnh Nghệ An * Tham gia thiết kế công trình Thuỷ điện A Lưới + Công suất: 175 MW + Địa điểm: Huyện A Lưới-Tỉnh Thừa Thiên Huế. |
|
4 |
Nguyễn Văn Thành |
30-4-1981 |
Thanh Hoá |
P.Giám đốc |
Kỹ sư Thuỷ Lợi-chuyên ngành công trình Thuỷ Lợi |
07 năm |
* Chủ nhiệm thiết kế. Công trinh thuỷ điện Dốc Cáy. + Công suất:15MW + Địa điểm: Thường Xuân-Thanh Hoá. * Tham gia thiết kế hạng mục đập tràn, gia cố mái đào Công trình thuỷ điện Sơn La. + Công suất: 2400MW. + Địa điểm: Huyện Mường La-Tỉnh Sơn La * Tham gia thiết kế cửa nhận nước, Công trình thuỷ điện Hủa La. + Công suất: 180 MW + Địa điểm: Huyện Quế Phong-Tỉnh Nghệ An * Tham gia thiết kế Công trình Thuỷ điện A Lưới. + Công suất: 175 MW + Địa điểm: Huyện A Lưới-Tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Chứng chỉ Hành nghề Thiết kế công trình Thuỷ Điện |
5 |
Lại Tuấn Anh |
02-02-1981 |
Hà Nam |
TP.KT |
Kỹ sư Thuỷ Lợi –chuyên ngành Công trình Thuỷ Lợi |
07 năm |
* Chủ nhiệm thiết kế. Công trinh thuỷ điện Dốc Cáy. + Công suất:15MW + Địa điểm: Thường Xuân-Thanh Hoá. * Chủ trì thiết kế nhà máy. Công trình thuỷ điện Sơn La. + Công suất: 2400MW. + Địa điểm: Huyện Mường La-Tỉnh Sơn La * Tham gia thiết kế nhà máy, gia cố mái đào hạ lưu. Công trình thuỷ điện Hủa La. + Công suất: 180 MW + Địa điểm: Huyện Quế Phong-Tỉnh Nghệ An * Tham gia thiết kế công trình Thuỷ điện A Lưới + Công suất: 175 MW + Địa điểm: Huyện A Lưới-Tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Chứng chỉ Hành nghề Thiết kế công trình Thuỷ Điện |
II |
Chuyên gia tư vấn chính tham gia các lĩnh vực chuyên môn chính trong dự án NMTĐ |
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Khảo sát địa chất, địa hình |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đỗ Quang Dũng |
18-02-1978 |
Hà Nội |
KS.TK |
Kỹ sư –chuyen ngành Trắc địa |
10 năm |
* Tham gia khảo sát địa chất địa hình các công trình thuỷ điện + Của Đạt (97MW) - Địa điểm: Huyện Thường Xuân-Tỉnh Thanh Hóa + Nước Trong (17MW) - Địa điểm: Huyện Sơn Hà-Tỉnh Quảng Ngãi. + Lai Châu (1200 MW) - Địa điểm: Huyện Mường tè-Tỉnh Lai Châu |
Chứng chỉ hành nghề khảo sát xây dựng |
2 |
Lưu Xuân Trường |
26-11-1980 |
Nam Định |
KSTV |
Kỹ sư –chuyên ngành địa chính |
07 năm |
* Tham gia khảo sát địa chất địa hình các công trình thuỷ điện + Lai Châu (1200 MW) - Địa điểm: Huyện Mường tè-Tỉnh Lai Châu + Huội Quảng (520 MW) + Địa điểm: Huyện Mường La - tỉnh Sơn La và Huyện Than Uyên-Tỉnh Lai Châu |
Chứng chỉ hành nghề khảo sát trắc địa công trình |
II.2 |
Khảo sát thủy văn, thủy năng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Đức Trung |
15-03-1972 |
Hà Nội |
KS.TK |
Kỹ sư Thuỷ Lợi-Ngành Thuỷ Văn Môi Trường |
14 năm |
- Tham gia khảo sát, tính toán thuỷ văn, thuỷ năng công trình thuỷ điện + Của Đạt (97MW) - Địa điểm: Huyện Thường Xuân-Tỉnh Thanh Hoá. + Nước Trong (17MW) - Địa điểm: Huyện Sơn Hà-Tỉnh Quảng Ngãi. |
Chứng chỉ hành nghề khảo sát thuỷ văn công trình |
2 |
Dương Văn Đạo |
20-03-1958 |
Hà Tây |
KSTV |
Kỹ sư –chuyên ngành địa chất công trình và Thuỷ văn |
30 năm |
- Tham gia khảo sát địa chất địa hình các công trình thuỷ điện + Nho Quế (110MW) + Địa điểm: Huyện Mèo vạc-tỉnh Hà Giang + Huội Quảng (520MW) + Địa điểm: Huyện Mường La - tỉnh Sơn La và Huyện Than Uyên-Tỉnh Lai Châu |
Chứng chỉ hành nghề khảo sát đại chất thuỷ văn, địa chất công trình |
II.3 |
Thiết kế xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đặng Đức Nam |
17-05-1980 |
Hà Tây |
KS.TK |
Kỹ sư Thuỷ Lợi-chuyên ngành Công trình Thuỷ điện |
07 năm |
* Tham gia thiết kế hạng mục thủy công, đầu mối tuyến công trình, tuyến năng lượng các công trình nhà máy thủy điện: + Sơn La (2400MW). - Địa điểm: Huyện Mường La-Tỉnh Sơn La + Nho Quế 3 (110MW). - Địa điểm: Huyện Mèo vạc-tỉnh Hà Giang + Hủa Na (180 MW) - Địa điểm: Huyện Quế Phong-Tỉnh Nghệ An |
Chứng chỉ Hành nghề Thiết kế công trình Thuỷ Điện |
2 |
Phùng Quang Sáng |
23-10-1954 |
Hà Nội |
KSTV |
Kỹ sư Xây Dựng-chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp |
30 |
- Tham gia tính toán, thiết kế hạng mục nhà máy các công trình thuỷ điện sau + Sơn La (2400MW). - Địa điểm: Huyện Mường La-Tỉnh Sơn La + Nho Quế 3 (110MW) - Địa điểm: Huyện Mèo vạc-tỉnh Hà Giang + Hủa La (180 MW ) - Địa điểm: Huyện Quế Phong-Tỉnh Nghệ An |
Chứng chỉ Hành nghề Thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp |
II.4 |
Thiết kế hạng mục thủy công, đầu mối công trình, tuyến năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dương Tân Tiến |
29-05-1958 |
Hà Nội |
KSTV |
- Kỹ sư Thuỷ Lơi-chuyên ngành Công trình Thuỷ điện - Kỹ sư Xây dựng-chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
30 năm |
* Chủ trì thiết kế giai đoạn lập báo cáo đầu tư, Công trinh thuỷ điện Lai Châu + Công suất:1200 MW. + Địa điểm: Huyện Mường tè-Tỉnh Lai Châu * Tham gia thiết kế hạng mục cống dẫn dòng, Công trình thuỷ điện Sơn La. + Công suất: 2400MW. + Địa điểm: Huyện Mường La-Tỉnh Sơn La *Tham gia thiết kế đập bê tông bản mặt và kênh dẫn dòng, Công trinh thuỷ điện Tuyên Quang. + Công suất:342MW + Địa điểm: Huyện Nà Hang-Tỉnh Tuyên Quang. *Tham gia thiết kế tuyến năng lượng. Công trình thuỷ điện Yaly. + Công suất: 720 MW + Địa điểm: Huyện Chưpăh-Tỉnh Gia Lai và huyện Sa Thầy-tỉnh Kom tum |
Chứng chỉ Hành nghề Thiết kế công trình Thuỷ Điện. Thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp |
II5 |
Tính toán, thiết kế thiết bị cơ khí thủy công |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đỗ Mạnh Cường |
20-08-1978 |
Hưng Yên |
Kỹ sư |
Kỹ sư Máy và tự động Thuỷ khí-chuyên ngành cơ khí |
10 năm |
- Tham gia tính toán, thiết kế thiết bị cơ khí thuỷ công các công trình thuỷ điện + Sơn La (2400MW). - Địa điểm: Huyện Mường La-Tỉnh Sơn La + Nho Quế 3 (110MW) - Địa điểm: Huyện Mèo vạc-tỉnh Hà Giang + Hủa La (180 MW ) - Địa điểm: Huyện Quế Phong-Tỉnh Nghệ An |
Chứng chỉ hành nghề thiết kế lắp đặt thiết bị công trìh, lắp đặt thiết bị công nghệ cơ khí công trình thuỷ điện. |
II.6 |
Tính toán, thiết kế thiết bị cơ điện trong NM |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Hữu Khanh |
23-05-1978 |
Nam Định |
Kỹ sư |
Kỹ sư Thuỷ Lợi-Máy xây dựng và thiết bị thuỷ lợi |
09 năm |
- Tham gia tính toán, thiết kế thiết thiết bị cơ điện trong nhà máy các công trình thuỷ điện + Bắc Hà ( 90MW) - Địa điểm: Huyện Bắc Hà-Tỉnh Lào Cai + A Lưới (175MW) - Địa điểm: Huyện A Lưới-Tỉnh Thừa Thiên Huế. + Đông Nai 2 (70MW) - Địa điểm: Huyện Di Linh-Tỉnh Lâm Đồng. |
Chứng chỉ hành nghề thiết kế, giám sát lắp đặt thiết bị, công nghệ cơ khí công trình thuỷ điện.. |
II.7 |
Tính toán, thiết kế hệ thống điều khiển, đo lường, tự động hóa, bảo vệ nhà máy |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Trung Chính |
05-12-1980 |
Nam Hà |
Kỹ sư |
Kỹ sư thiết bị điện-điện tử |
7 năm |
- Tham gia tính toán, thiết kế hệ thống điều khiển, đo lường, tự động hoá, bảo vệ nhà máy các công trình thuỷ điện + Sơn La (2400MW). - Địa điểm: Huyện Mường La-Tỉnh Sơn La + Nho Quế 3 (110MW) - Địa điểm: Huyện Mèo vạc-tỉnh Hà Giang + Hủa La (180 MW ) - Địa điểm: Huyện Quế Phong-Tỉnh Nghệ An |
Chứng chỉ hành nghề thiết kế hệ thống điện công trình xây dựng |
II8 |
Tính toán, thiết kế ĐZ và TBA đấu nối NM |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mai Đức Thông |
24-05-1980 |
Hà Nội |
KS.TK |
Kỹ sư thiết bị điện-Điện tử, chuyên ngành Điện |
08 năm |
- Tính toán, thiết kế đường dây và trạm biến áp đấu nơi nhà máy các công trình thuỷ điện + Sơn La (2400MW). - Địa điểm: Huyện Mường La-Tỉnh Sơn La + Nho Quế 3 (110MW) - Địa điểm: Huyện Mèo vạc-tỉnh Hà Giang + Hủa La (180 MW ) - Địa điểm: Huyện Quế Phong-Tỉnh Nghệ An |
Chứng chỉ hành nghề thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp đến 35KV. Thiết kế hệ thống điện công trình nhà máy thuỷ điện |
II.9 |
Phân tích, đánh giá TĐMT, xử lý nguồn nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
Luyện Thành Thắng |
30-01-1976 |
Nam Định |
KSTV |
Kỹ sư Thuỷ Lợi-chuyên ngành công trình |
11 năm |
- Tham gia phân tích đánh gia tác động môi trường, xử lý nguần nước các công trình thuỷ điện + Sơn La (2400MW). - Địa điểm: Huyện Mường La-Tỉnh Sơn La + Nho Quế 3 (110MW) - Địa điểm: Huyện Mèo vạc-tỉnh Hà Giang + Hủa La (180 MW ) - Địa điểm: Huyện Quế Phong-Tỉnh Nghệ An |
Chứng chỉ hành nghề thiết kế công trình thuỷ lợi |
II.10 |
Tính toán phân tích KT, TC, lập tổng dự toán |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Đình Lâm |
01-06-1981 |
Bắc Ninh |
Kỹ sư |
Kỹ sư Thuỷ Lợi-chuyên ngành kinh tế thuỷ lợi |
07 năm |
* Tham gia tính toán phân tích kinh tế, tài chính, lập tổng dự toán các công trình thuỷ điện + Nho Quế 3 (110MW) - Địa điểm: Huyện Mèo vạc-tỉnh Hà Giang + Hủa La (180 MW ) - Địa điểm: Huyện Quế Phong-Tỉnh Nghệ An + Bắc Hà ( 90MW) - Địa điểm: Huyện Bắc Hà-Tỉnh Lào Cai + Đông Nai 2 (70MW) - Địa điểm: Huyện Di Linh-Tỉnh Lâm Đồng. |
|
CÔNG TY CP TƯ VẤN XÂY DỰNG ĐIỆN
VÀ MÔI TRƯỜNG QUỐC TẾ